Tên Sản Phẩm : Xe Tải Thùng Chenglong M3 8 Tấn Thùng Dài 9m9
- Model : LZ5187XXYM3AB2
- Kích thước thùng : 9900mmx2380mm x 2150mm
- Tải Trọng : 8200kg/16000kg
Liên hệ ngay : 0962 838 368
Xe Tải Chenglong M3 2022 Tải Trọng 8T2 – Chiều Dài 9.900 x 2.380 x 510/2.150 mm – Gồm 2 Phiên Bản 6 Máy Và 4 Máy: |Xem Tại Đây: Xe Tải Chenglong 8 Tấn Thùng Dài 9m9 – 200Hp Model 2022
Xe tải Chenglong M3 có kích thước thùng dài 8m2 và kích thước 9m9 và được sử dụng Cabin M3 dành riêng cho dòng xe tải trung của Việt Nam và Trung Quốc. Mặt ca lăng của xe được thiết kế theo phong cách hiện đại theo kiểu thác nước tạo điểm nhấn giúp cho Chenglong 8 tấn lưu thông không khí vào trong khoang máy, đem lại cảm giác hiện đại và khoẻ khoắn.
Cabin xe được thiết kế theo khung dự ứng lực, có các thanh tăng cường giúp cho xe cực kỳ chắc chắn, Cabin xe Chenglong 8 tấn còn được sử dụng 7 lớp sơn tĩnh điện nên xe cực kỳ bền màu.
Xe tải chenglong 8 tấn được trang bị thêm 2 dải đèn led định vị ban ngày cực kỳ hiện đại đi cùng bộ đèn halogen giúp cho việc di chuyển vào ban đêm sẽ tốt hơn.
Xe Tải Chenglong 8 tấn thùng khung mui được thiết kế với bộ khung mở toàn bộ và cơ cấu ti ben thuỷ lực giúp cho khách hàng linh động trong việc bốc xếp hàng hoá.
- Bước vào bên trong của khoang nội thất xe Chenglong 8 Tấn ta có thể nhận thấy ngay với cabin xe rộng rãi với tầm nhìn cực kỳ thoáng giúp cho người lái có thể quan sát tất cả xung quanh xe. Ngoài ra cabin của xe Chenglong 8 tấn còn được sử dụng 3 ghế và 1 giường nằm. Ghế lái được trang bị và điều chỉnh 8 hướng của xe và được bọc bằng da cao cấp.
Xe Tải Chenglong 8 Tấn M3 được sử dụng động cơ Yuchai công suất 200Hp kiểu loại YC6JA200-50 tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với dung tích làm việc 6870cc mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG 4x2 - 6 MÁY - 7100 | |
Model | LZ5185XXYM3ABT |
Động cơ | Nhà máy sản xuất: Yuchai. Model động cơ YC6JA200-50, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 108x125 | |
Công suất max 200HP (147 Kw)/2300 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 800Nm tại 1200-1700r/min | |
Dung tích xi lanh 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 193g/kWh | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Ø 395 | |
Hộp số | 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.875, trục dẫn động |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: trục cứng, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực | |
Hệ thống treo sau: trục cứng, 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn, trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36° |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, hệ thống phanh khí mạch kép. Hộc khóa bánh sau. |
Lốp | Cỡ lốp 10.00R20 |
Cabin | Model M3, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A. Bộ khởi động: 24V 7,5 kW |
Kích thước | Khoảng cách trục 7100mm; Vết bánh xe trước 2046; Vết bánh xe sau 1860 |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3235; Góc tiếp cận (°) 22. Góc xuất phát (°) 15 | |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa (km/h) 110; Khả năng leo dốc tối đa (%) 25 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 268; Vòng quay tối thiểu (m) 24 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L / 100km) 18; |