Kích thước tổng thể: 12125 x 2500 x3680 (mm)
Kích thước lòng thùng: 9900 x 2380 x 810/2150 (mm)
Tổng trọng tải: 16000 kg
Tải trọng cho phép chở: 8200 kg
Trọng lượng bản thân: 7605 kg
Số người cho phép chở: 03
Hotline: 0962 838 368 hoặc 0969 112 018
Đ/c: Km18+600 Quốc Lộ 5, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hưng Yên
Đ/c Bắc Ninh: Cầu 18, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
Xe tải hạng trung là phân khúc xe tải rất phổ biến tại thị trường Việt Nam, chính vì vậy Chenglong Hải Âu đã nghiên cứu và nhập khẩu và sản xuất thùng mui bạt cho dòng xe tải Chenglong 8 tấn để phục vụ quý khách hàng. Với thiết kế vô cùng tối ưu mui bạt có thể mở bửng 2 bên và thiết kế ti thủy lực phía trên vì vậy sẽ giảm được thời gian bốc xếp hàng hóa và tận dụng được không gian lưu trữ. Xe tải thùng Chenglong M3 phù hợp với hàng hóa chở pallet hoặc các hàng hóa cồng kềnh. Kính mời quý khách hàng đến với Chenglong Hưng Yên để xem trực tiếp sản phẩm !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG 4x2 - 6 MÁY - 7100 | |
Model | LZ5185XXYM3ABT |
Động cơ | Nhà máy sản xuất: Yuchai. Model động cơ YC6JA200-50, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 108x125 | |
Công suất max 200HP (147 Kw)/2300 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 800Nm tại 1200-1700r/min | |
Dung tích xi lanh 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 193g/kWh | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Ø 395 | |
Hộp số | 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.875, trục dẫn động |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: trục cứng, 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực | |
Hệ thống treo sau: trục cứng, 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn, trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36° |
Hệ thống phanh | Phanh tang trống, hệ thống phanh khí mạch kép. Hộc khóa bánh sau. |
Lốp | Cỡ lốp 10.00R20 |
Cabin | Model M3, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A. Bộ khởi động: 24V 7,5 kW |
Kích thước | Khoảng cách trục 7100mm; Vết bánh xe trước 2046; Vết bánh xe sau 1860 |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3235; Góc tiếp cận (°) 22. Góc xuất phát (°) 15 | |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa (km/h) 110; Khả năng leo dốc tối đa (%) 25 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 268; Vòng quay tối thiểu (m) 24 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L / 100km) 18; |